Biểu phí công bố

I. BẢNG BIỂU PHÍ/ PRICE LIST (VND)

1. Học phí (VND)
+ Học phí: được tính trọn năm học; chưa bao gồm thời gian học định hướng, khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói được qui định tại Mục 1.1 hoặc 1.2 của Biểu phí này. 
+ Đối với đợt thanh toán của tháng 1&2 sẽ thanh toán một lần vào tháng 1; tháng 4&5 sẽ thanh toán một lần vào tháng 4.
1.1 Học phí áp dụng cho học sinh bán trú (đã bao gồm phí bán trú):

Khối

Năm học

Gói năm học

(đóng đến 06/5/2024)

Gói năm học

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ I

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ II

(đóng đến 10/01/2025)

Đóng theo tháng

6

46.710.000

43.350.000

44.610.000

20.200.000

25.250.000

5.190.000

7

48.600.000

45.085.000

46.405.000

21.015.000

26.270.000

5.400.000

8

50.490.000

46.825.000

48.200.000

21.830.000

27.285.000

5.610.000

9

52.065.000

48.275.000

49.695.000

22.510.000

28.135.000

5.785.000

10

52.200.000

48.400.000

49.825.000

22.565.000

28.210.000

5.800.000

11

59.625.000

55.230.000

56.880.000

25.765.000

32.210.000

6.625.000

12

74.520.000

68.935.000

71.030.000

32.190.000

40.235.000

8.280.000

10 ESL

90.000.000

83.175.000

85.735.000

38.860.000

48.580.000

10.000.000


1.2 Học phí và phí nội trú áp dụng cho học sinh nội trú

Loại phí

Khối

Năm học

Gói năm học

(đóng đến 06/5/2024)

Gói năm học

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ I

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ II

(đóng đến 10/01/2025)

Đóng theo tháng

Học phí

6

59.895.000

55.105.000

56.900.000

25.820.000

32.275.000

6.655.000

7

66.915.000

61.560.000

63.570.000

28.850.000

36.060.000

7.435.000

8

68.490.000

63.010.000

65.065.000

29.525.000

36.910.000

7.610.000

9

72.675.000

66.860.000

69.040.000

31.330.000

39.165.000

8.075.000

10

72.810.000

66.985.000

69.170.000

31.390.000

39.235.000

8.090.000

11

83.790.000

77.085.000

79.600.000

36.125.000

45.155.000

9.310.000

12

102.285.000

94.100.000

97.170.000

44.095.000

55.120.000

11.365.000

10 ESL

110.610.000

101.760.000

105.080.000

47.685.000

59.605.000

12.290.000

Phí
nội trú

Tất cả
Khối lớp

18.900.000

8.400.000

10.500.000

2.100.000

II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC / OTHER FEES

Các khoản phí khác (VND)

Loại phí

Bậc học

Áp dụng cho
học sinh bán trú

Áp dụng cho
học sinh nội trú

Lệ phí đầu năm

Khối 6 & 10

1.750.000/ năm

2.400.000/ năm

Khối 7, 8, 9

1.500.000/ năm

2.100.000/ năm

Khối 11,12

1.600.000/ năm

2.200.000/ năm

Chương trình Leader in Me

THCS-THPT

2.200.000/ năm

Phí ở lại thứ 7 & Chủ Nhật

315.000/ tuần

Xe đưa rước

Công bố vào đầu năm học

Phí đồng phục



III. CHÍNH SÁCH THU – HOÀN TRẢ CÁC LOẠI PHÍ/ RECEIVE-AND-REFUND FEES POLICY
- Khi học sinh nghỉ Tết, nghỉ từ 4 ngày trở lên:
Đối với học sinh sử dụng dịch vụ bán trú: đơn giá hoàn phí tiền ăn bán trú là 26.000vnđ/ ngày.
Đối với học sinh sử dụng dịch vụ nội trú: đơn giá hoàn phí tiền ăn nội trú được tính như sau:
o Tiền ăn buổi sáng: 21.000vnđ/buổi;
o Tiền ăn buổi trưa: 26.000vnđ/buổi;
o Tiền ăn buổi chiều: 26.000vnđ/buổi;
- Chính sách thu - hoàn các loại phí theo quy định hiện hành được đính kèm và công bố hàng năm trên hệ thống website của trường.

IV. PHÍ THUỘC ĐƠN VỊ THỨ 3/ THIRD PARTY FEES
+ Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
+ Phí theo yêu cầu Nhà nước: Bảo hiểm Y tế.
Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.
V. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN/ METHOD OF PAYMENTS
    - Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm với những mất mát (nếu có) nếu Cha mẹ/ Người giám hộ không thanh toán đúng theo nội dung hướng dẫn này.
    - Các khoản phí thanh toán bằng VND. Cha mẹ/ Người giám hộ thanh toán bằng chuyển khoản vào số tài khoản hoặc mã QR bên dưới.